Yagami Light là một học sinh cấp III rất thông minh nhưng luôn cảm thấy cuộc sống xung quanh thật tẻ nhạt và phẫn nộ với những tội ác và tham nhũng xảy ra trên thế giới. Cuộc sống của Yagami chỉ thay đổi vào năm 2003 sau khi cậu tình cờ nhặt được một cuốn sổ kỳ bí có tên Death Note (Desu Nōto, sách chết). Lời hướng dẫn sử dụng trên cuốn sổ đã ghi rõ rằng những người bị viết tên vào đây sẽ chết. Lúc đầu Yagami nghi ngờ về tính xác thực của cuốn sổ, cứ nghĩ rằng đây là trò đùa tinh quái của ai đó. Tuy nhiên, sau khi dùng nó để giết hai tên tội phạm, cậu đã tin vào sự kỳ diệu của Death Note. Khi gặp được thần chết (shinigami) giữ cuốn sổ tên Ryuk, Light quyết định sẽ trở thành vị Chúa của thế giới mới bằng việc thay thế luật pháp phán xử những kẻ phạm tội chỉ bằng một bản án duy nhất, cái chết...
Tiêu đề | Cuốn Sổ Tử Thần |
---|---|
Năm | 2007 |
Thể loại | Phim Hoạt Hình, Phim Bí Ẩn, Sci-Fi & Fantasy |
Quốc gia | Japan |
Studio | Nippon TV |
Diễn viên | 宮野真守, 中村獅童, 平野綾, 山口勝平, 斉藤貴美子, 内田直哉 |
Phi hành đoàn | 丸山正雄 (Producer), 中谷敏夫 (Producer), 田村学 (Producer), 山田知明 (Sound Director), 日下大輔 (CGI Director), 肥田文 (Editor) |
Tiêu đề thay thế | Ölüm Dəftəri, Бележник на Смъртта, 死筆, 死亡笔记, 死亡笔记-Death Note, 死亡笔记 2006, El Libro De La Muerte, Death Note Rewrite 1, Carnet de la Mort, 死亡筆記, دفترچه یادداشت مرگ, دفتر مرگ, Desu Nōto, デスノート, DEATH NOTE デスノート, Desu Nouto, 데스 노트, 데스노트, Үхлийн Тэмдэглэл, Death Note, Notatnik śmierci, Death Note - Carnetul morţii, مذكرة الموت, Dödens Anteckningsbok, 死神筆記簿, DN, Death Note Rewrite 1, Cuốn Sổ Tử Thần |
Từ khóa | detective, journalism, secret identity, police, supernatural, sociopath, rivalry, murder, serial killer, psychological thriller, based on manga, justice, death, shounen, anime, shinigami, time skip, magic book, psychological, fantastic, prosocial psychopath, horror |
Ngày phát sóng đầu tiên | Oct 04, 2006 |
Ngày phát sóng cuối cùng | Jun 27, 2007 |
Mùa | 1 Mùa |
Tập phim | 37 Tập phim |
Thời gian chạy | 22:14 phút |
Chất lượng | HD |
IMDb: | 8.60/ 10 bởi 4,190.00 người dùng |
Phổ biến | 176.532 |
Ngôn ngữ | Japanese |